Sõnavara
Õppige määrsõnu – vietnami

cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.
koos
Me õpime koos väikeses grupis.

ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
kuskil
Jänes on kuskil peitunud.

một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
natuke
Ma tahan natuke rohkem.

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
miks
Lapsed tahavad teada, miks kõik nii on.

qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
üle
Ta soovib tänava üle minna tõukerattaga.

một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
üksi
Naudin õhtut täiesti üksi.

chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
kunagi
Inimene ei tohiks kunagi alla anda.

đi
Anh ấy mang con mồi đi.
ära
Ta kannab saaki ära.

bất cứ lúc nào
Bạn có thể gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
igal ajal
Võid meile helistada igal ajal.

rất
Đứa trẻ đó rất đói.
väga
Laps on väga näljane.

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
samuti
Koer tohib samuti laua ääres istuda.
