Ordforråd
Lær adverb – Vietnamese

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
heile dagen
Mor må jobbe heile dagen.

chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
aldri
Ein bør aldri gje opp.

ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
i morgon
Ingen veit kva som vil skje i morgon.

vào
Hai người đó đang đi vào.
inn
Dei to kjem inn.

vào
Họ nhảy vào nước.
inni
Dei hoppar inni vatnet.

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
på det
Han klatrar opp på taket og set seg på det.

tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
alle
Her kan du sjå alle flagga i verda.

đúng
Từ này không được viết đúng.
korrekt
Ordet er ikkje stava korrekt.

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
allereie
Han sover allereie.

nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
mykje
Eg les faktisk mykje.

vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
om morgonen
Eg har mykje stress på jobb om morgonen.
