Ordforråd
Lær adverb – Vietnamese

vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
om morgonen
Eg har mykje stress på jobb om morgonen.

ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
ut
Han vil gjerne komme ut av fengselet.

lên
Anh ấy đang leo lên núi.
opp
Han klatrar opp fjellet.

một nửa
Ly còn một nửa trống.
halv
Glaset er halvt tomt.

luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
alltid
Det har alltid vore ein innsjø her.

bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
ute
Vi et ute i dag.

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
rundt
Ein bør ikkje snakke rundt eit problem.

đã
Ngôi nhà đã được bán.
allereie
Huset er allereie solgt.

ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
ut
Det sjuke barnet får ikkje gå ut.

lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
lenge
Eg måtte vente lenge i venterommet.

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
også
Hunden får også sitje ved bordet.
