Vārdu krājums

Uzziniet darbības vārdus – vjetnamiešu

cms/verbs-webp/68561700.webp
mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!
atstāt atvērtu
Tas, kurš atstāj logus atvērtus, ielūdz zagli!
cms/verbs-webp/28642538.webp
để
Hôm nay nhiều người phải để xe của họ đứng.
atstāt stāvēt
Daugavi šodien ir jāatstāj mašīnas stāvēt.
cms/verbs-webp/91930542.webp
dừng lại
Nữ cảnh sát dừng lại chiếc xe.
apturēt
Policiste aptur automašīnu.
cms/verbs-webp/72346589.webp
hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
pabeigt
Mūsu meita tikko pabeigusi universitāti.
cms/verbs-webp/120515454.webp
cho ăn
Các em bé đang cho con ngựa ăn.
barot
Bērni baro zirgu.
cms/verbs-webp/115373990.webp
xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
parādīties
Ūdenī pēkšņi parādījās milzīga zivs.
cms/verbs-webp/96391881.webp
nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.
saņemt
Viņa saņēma dažas dāvanas.
cms/verbs-webp/44782285.webp
để
Cô ấy để diều của mình bay.
ļaut
Viņa ļauj savam aizlaist lelli.
cms/verbs-webp/118583861.webp
có thể
Đứa bé có thể tưới nước cho hoa.
varēt
Mazais jau var laistīt ziedus.
cms/verbs-webp/108970583.webp
đồng ý
Giá cả đồng ý với việc tính toán.
saskanēt
Cena saskan ar aprēķinu.
cms/verbs-webp/112755134.webp
gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
zvanīt
Viņa var zvanīt tikai pusdienas pārtraukumā.
cms/verbs-webp/112444566.webp
nói chuyện
Ai đó nên nói chuyện với anh ấy; anh ấy cô đơn quá.
runāt ar
Ar viņu vajadzētu runāt; viņš ir tik vientuļš.