Vārdu krājums
Uzziniet darbības vārdus – vjetnamiešu

mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!
atstāt atvērtu
Tas, kurš atstāj logus atvērtus, ielūdz zagli!

để
Hôm nay nhiều người phải để xe của họ đứng.
atstāt stāvēt
Daugavi šodien ir jāatstāj mašīnas stāvēt.

dừng lại
Nữ cảnh sát dừng lại chiếc xe.
apturēt
Policiste aptur automašīnu.

hoàn thành
Con gái chúng tôi vừa hoàn thành đại học.
pabeigt
Mūsu meita tikko pabeigusi universitāti.

cho ăn
Các em bé đang cho con ngựa ăn.
barot
Bērni baro zirgu.

xuất hiện
Một con cá lớn đột nhiên xuất hiện trong nước.
parādīties
Ūdenī pēkšņi parādījās milzīga zivs.

nhận
Cô ấy đã nhận được một số món quà.
saņemt
Viņa saņēma dažas dāvanas.

để
Cô ấy để diều của mình bay.
ļaut
Viņa ļauj savam aizlaist lelli.

có thể
Đứa bé có thể tưới nước cho hoa.
varēt
Mazais jau var laistīt ziedus.

đồng ý
Giá cả đồng ý với việc tính toán.
saskanēt
Cena saskan ar aprēķinu.

gọi điện
Cô ấy chỉ có thể gọi điện trong giờ nghỉ trưa.
zvanīt
Viņa var zvanīt tikai pusdienas pārtraukumā.
