Vocabulaire
Apprendre les verbes – Vietnamien

làm dễ dàng
Một kỳ nghỉ làm cuộc sống dễ dàng hơn.
faciliter
Des vacances rendent la vie plus facile.

uống
Cô ấy uống trà.
boire
Elle boit du thé.

xảy ra
Những điều kỳ lạ xảy ra trong giấc mơ.
arriver
Des choses étranges arrivent dans les rêves.

giám sát
Mọi thứ ở đây đều được giám sát bằng camera.
surveiller
Tout est surveillé ici par des caméras.

sống
Họ sống trong một căn hộ chung.
vivre
Ils vivent dans une colocation.

mở
Bạn có thể mở hộp này giúp tôi không?
ouvrir
Peux-tu ouvrir cette boîte pour moi, s’il te plaît?

che phủ
Cô ấy đã che phủ bánh mì bằng phô mai.
couvrir
Elle a couvert le pain avec du fromage.

sinh con
Cô ấy đã sinh một đứa trẻ khỏe mạnh.
accoucher
Elle a accouché d’un enfant en bonne santé.

cháy
Lửa đang cháy trong lò sưởi.
brûler
Un feu brûle dans la cheminée.

bảo vệ
Hai người bạn luôn muốn bảo vệ nhau.
défendre
Les deux amis veulent toujours se défendre mutuellement.

la lớn
Nếu bạn muốn được nghe, bạn phải la lớn thông điệp của mình.
crier
Si tu veux être entendu, tu dois crier ton message fort.
