Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi To – nhỏ   »   ti ዓቢ - ንእሽቶ

68 [Sáu mươi tám]

To – nhỏ

To – nhỏ

68 [ሱሳንሸሞንተን]

68 [susanishemoniteni]

ዓቢ - ንእሽቶ

‘abī - ni’ishito

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Tigrinya Chơi Thêm
to va nhỏ ዓብን --ሽ-ይን ዓ__ ን_____ ዓ-ን ን-ሽ-ይ- ---------- ዓብን ንእሽቶይን 0
‘----- ni-ish--o ‘___ - n________ ‘-b- - n-’-s-i-o ---------------- ‘abī - ni’ishito
Con voi to. እቲ ሓርማ--ዓቢ-እዩ። እ_ ሓ___ ዓ_ እ__ እ- ሓ-ማ- ዓ- እ-። -------------- እቲ ሓርማዝ ዓቢ እዩ። 0
‘a---- --’i-h--o ‘___ - n________ ‘-b- - n-’-s-i-o ---------------- ‘abī - ni’ishito
Con chuột nhỏ. እታ ኣ-ጨ- ንእሽቶይ-እ-። እ_ ኣ___ ን____ እ__ እ- ኣ-ጨ- ን-ሽ-ይ እ-። ----------------- እታ ኣንጨዋ ንእሽቶይ እያ። 0
‘-b--i--i’-s-it-y-ni ‘_____ n____________ ‘-b-n- n-’-s-i-o-i-i -------------------- ‘abini ni’ishitoyini
tối và sáng ድቡ----ሩ-ን ድ___ ብ___ ድ-ን- ብ-ህ- --------- ድቡንን ብሩህን 0
‘--i-- --’ish---y-ni ‘_____ n____________ ‘-b-n- n-’-s-i-o-i-i -------------------- ‘abini ni’ishitoyini
Ban đêm tối. ለ-ቲ-ድቡን/-ልማ- እዩ። ለ__ ድ_______ እ__ ለ-ቲ ድ-ን-ጸ-ማ- እ-። ---------------- ለይቲ ድቡን/ጸልማት እዩ። 0
‘ab--- n----h-t--ini ‘_____ n____________ ‘-b-n- n-’-s-i-o-i-i -------------------- ‘abini ni’ishitoyini
Ban ngày sáng. መዓልቲ-ብ-ህ---። መ___ ብ__ እ__ መ-ል- ብ-ህ እ-። ------------ መዓልቲ ብሩህ እዩ። 0
i-ī -̣ar-------ab--iy-። i__ ḥ_______ ‘___ i___ i-ī h-a-i-a-i ‘-b- i-u- ----------------------- itī ḥarimazi ‘abī iyu።
già và trẻ ኣረ----መንእ-ይን ኣ____ መ_____ ኣ-ጊ-ን መ-እ-ይ- ------------ ኣረጊትን መንእሰይን 0
i-- --ari--zi-‘-bī-i-u። i__ ḥ_______ ‘___ i___ i-ī h-a-i-a-i ‘-b- i-u- ----------------------- itī ḥarimazi ‘abī iyu።
Ông của chúng tôi rất già. ኣ---- ኣዝዩ-ኣረ-- እዩ። ኣ____ ኣ__ ኣ___ እ__ ኣ-ሓ-ና ኣ-ዩ ኣ-ኢ- እ-። ------------------ ኣቦሓጎና ኣዝዩ ኣረኢጉ እዩ። 0
i---ḥ-r-m-zi---bī-iyu። i__ ḥ_______ ‘___ i___ i-ī h-a-i-a-i ‘-b- i-u- ----------------------- itī ḥarimazi ‘abī iyu።
70 năm về trước ông còn trẻ. ን---ድ- 7--ዓ--ት-መንእ-- -- -ሩ። ን_ ቅ__ 7_ ዓ___ መ____ እ_ ኔ__ ን- ቅ-ሚ 7- ዓ-ታ- መ-እ-ይ እ- ኔ-። --------------------------- ንሱ ቅድሚ 70 ዓመታት መንእሰይ እዩ ኔሩ። 0
i-a--n-c-’ew---------t--i----። i__ a________ n__________ i___ i-a a-i-h-e-a n-’-s-i-o-i i-a- ------------------------------ ita anich’ewa ni’ishitoyi iya።
đẹp và xấu ጽቡቕን ክፉእን ጽ___ ክ___ ጽ-ቕ- ክ-እ- --------- ጽቡቕን ክፉእን 0
ita ------ewa-n-’--h--oy- iya። i__ a________ n__________ i___ i-a a-i-h-e-a n-’-s-i-o-i i-a- ------------------------------ ita anich’ewa ni’ishitoyi iya።
Con bướm đẹp. እ--ጽን--ሊ----ዩ--ቡ-ቲ---። እ_ ጽ_____ ኣ__ ጽ___ እ__ እ- ጽ-ብ-ሊ- ኣ-ዩ ጽ-ቕ- እ-። ---------------------- እታ ጽንብላሊዕ ኣዝዩ ጽቡቕቲ እያ። 0
it- -n------- n-’--hit------a። i__ a________ n__________ i___ i-a a-i-h-e-a n-’-s-i-o-i i-a- ------------------------------ ita anich’ewa ni’ishitoyi iya።
Con nhện xấu. እ- -ሬ---ፍእቲ-እያ። እ_ ሳ__ ክ___ እ__ እ- ሳ-ት ክ-እ- እ-። --------------- እታ ሳሬት ክፍእቲ እያ። 0
dib--in- bi-u-ini d_______ b_______ d-b-n-n- b-r-h-n- ----------------- dibunini biruhini
béo và gầy / Mập và ốm ሮ-------ን ሮ___ ቀ___ ሮ-ድ- ቀ-ን- --------- ሮጊድን ቀጢንን 0
d-buni-i ---u-i-i d_______ b_______ d-b-n-n- b-r-h-n- ----------------- dibunini biruhini
Phụ nữ nặng 100 ki lô là béo / mập. ሓ-ቲ 100 ኪ----ምዘ- ሰበ-ቲ ሮጋድ እያ። ሓ__ 1__ ኪ_ እ____ ሰ___ ሮ__ እ__ ሓ-ቲ 1-0 ኪ- እ-ም-ን ሰ-ይ- ሮ-ድ እ-። ----------------------------- ሓንቲ 100 ኪሎ እትምዘን ሰበይቲ ሮጋድ እያ። 0
d----ini bir----i d_______ b_______ d-b-n-n- b-r-h-n- ----------------- dibunini biruhini
Nam giới nặng 50 ki lô là gầy / ốm. ሓደ ----- -----ሰ--ይ--ጢን --። ሓ_ 5_ ኪ_ ዝ___ ሰ___ ቀ__ እ__ ሓ- 5- ኪ- ዝ-ዘ- ሰ-ኣ- ቀ-ን እ-። -------------------------- ሓደ 50 ኪሎ ዝምዘን ሰብኣይ ቀጢን እዩ። 0
ley--ī --bu---ts-eli-a-i--yu። l_____ d________________ i___ l-y-t- d-b-n-/-s-e-i-a-i i-u- ----------------------------- leyitī dibuni/ts’elimati iyu።
đắt và rẻ ክቡርን ሕሱርን ክ___ ሕ___ ክ-ር- ሕ-ር- --------- ክቡርን ሕሱርን 0
le-i---di--ni/-s’--im-----yu። l_____ d________________ i___ l-y-t- d-b-n-/-s-e-i-a-i i-u- ----------------------------- leyitī dibuni/ts’elimati iyu።
Xe hơi đắt. እታ መ-- ከ-ር- --። እ_ መ__ ከ___ እ__ እ- መ-ና ከ-ር- እ-። --------------- እታ መኪና ከብርቲ እያ። 0
leyit- di-un-/----lim--i -y-። l_____ d________________ i___ l-y-t- d-b-n-/-s-e-i-a-i i-u- ----------------------------- leyitī dibuni/ts’elimati iyu።
Tờ báo rẻ. እቲ ጋዜ---ሱ- እ-። እ_ ጋ__ ሕ__ እ__ እ- ጋ-ጣ ሕ-ር እ-። -------------- እቲ ጋዜጣ ሕሱር እዩ። 0
m---l--ī --ru---i-u። m_______ b_____ i___ m-‘-l-t- b-r-h- i-u- -------------------- me‘alitī biruhi iyu።

Chuyển mã

Ngày càng có nhiều người lớn lên trong môi trường song ngữ. Họ có thể nói nhiều hơn một ngôn ngữ. Nhiều người trong số này thường xuyên chuyển đổi ngôn ngữ. Họ quyết định dùng ngôn ngữ nào tùy thuộc vào hoàn cảnh. Ví dụ, họ sử dụng ngôn ngữ khác nhau tại nơi làm việc và ở nhà. Bằng cách đó, họ thích nghi với môi trường của họ. Nhưng cũng có khả năng chuyển đổi ngôn ngữ một cách tự nhiên. Hiện tượng này được gọi là chuyển mã. Đó là khi ngôn ngữ được chuyển khi đang nói. Có thể có nhiều lý do tại sao người nói chuyển đổi ngôn ngữ. Thông thường, họ không tìm thấy từ thích hợp trong một ngôn ngữ. Họ có thể thể hiện bản thân tốt hơn trong ngôn ngữ khác. Cũng có thể là do người nói cảm thấy tự tin hơn trong một ngôn ngữ. Họ sử dụng ngôn ngữ này cho những vấn đề riêng tư. Đôi khi một từ nào đó không tồn tại trong một ngôn ngữ. Trong trường hợp này thì người nói phải chuyển đổi ngôn ngữ. Hoặc họ chuyển đổi ngôn ngữ để giữ bí mật. Trong trường hợp đó, chuyển mã có tác dụng như một ngôn ngữ bí mật. Trước kia, người ta thường phê phán việc dùng lẫn ngôn ngữ. Người ta cho rằng, người nói không thể nói được hai ngôn ngữ một cách chính xác. Ngày nay người ta nhìn nhận khác. Chuyển mã được công nhận là một năng lực ngôn ngữ đặc biệt. Quan sát người chuyển mã cũng thú vị. Họ thường không chỉ chuyển đổi ngôn ngữ khi đang nói. Các yếu tố giao tiếp khác cũng thay đổi theo. Nhiều người nói chuyện nhanh hơn, to hơn hoặc nổi bật hơn trong ngôn ngữ khác. Hoặc họ đột nhiên sử dụng nhiều cử chỉ và nét mặt hơn. Như vậy, chuyển mã cũng có chút chuyển đổi văn hóa..