Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi To – nhỏ   »   sr велико – мало

68 [Sáu mươi tám]

To – nhỏ

To – nhỏ

68 [шездесет и осам]

68 [šezdeset i osam]

велико – мало

veliko – malo

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Serbia Chơi Thêm
to va nhỏ вели-----м-ло в_____ и м___ в-л-к- и м-л- ------------- велико и мало 0
vel----–----o v_____ – m___ v-l-k- – m-l- ------------- veliko – malo
Con voi to. С--- је -----. С___ ј_ в_____ С-о- ј- в-л-к- -------------- Слон је велик. 0
ve-ik--–-ma-o v_____ – m___ v-l-k- – m-l- ------------- veliko – malo
Con chuột nhỏ. Ми- ----але-. М__ ј_ м_____ М-ш ј- м-л-н- ------------- Миш је мален. 0
velik--i ---o v_____ i m___ v-l-k- i m-l- ------------- veliko i malo
tối và sáng та-но-и -вет-о т____ и с_____ т-м-о и с-е-л- -------------- тамно и светло 0
v-l--- i--alo v_____ i m___ v-l-k- i m-l- ------------- veliko i malo
Ban đêm tối. Ноћ--е-та-на. Н__ ј_ т_____ Н-ћ ј- т-м-а- ------------- Ноћ је тамна. 0
ve--k- ----lo v_____ i m___ v-l-k- i m-l- ------------- veliko i malo
Ban ngày sáng. Д-н ------та-. Д__ ј_ с______ Д-н ј- с-е-а-. -------------- Дан је светао. 0
Sl-- je -----. S___ j_ v_____ S-o- j- v-l-k- -------------- Slon je velik.
già và trẻ ст--о-и----д-. с____ и м_____ с-а-о и м-а-о- -------------- старо и младо. 0
S-on-je-v-li-. S___ j_ v_____ S-o- j- v-l-k- -------------- Slon je velik.
Ông của chúng tôi rất già. Наш-деда----ја----та-. Н__ д___ ј_ ј___ с____ Н-ш д-д- ј- ј-к- с-а-. ---------------------- Наш деда је јако стар. 0
S-o- je -----. S___ j_ v_____ S-o- j- v-l-k- -------------- Slon je velik.
70 năm về trước ông còn trẻ. П-е-70----и---би- је--ош---ад. П__ 7_ г_____ б__ ј_ ј__ м____ П-е 7- г-д-н- б-о ј- ј-ш м-а-. ------------------------------ Пре 70 година био је још млад. 0
M-š------l-n. M__ j_ m_____ M-š j- m-l-n- ------------- Miš je malen.
đẹp và xấu л--- и ---но л___ и р____ л-п- и р-ж-о ------------ лепо и ружно 0
Miš-j---al--. M__ j_ m_____ M-š j- m-l-n- ------------- Miš je malen.
Con bướm đẹp. Леп----ј--л--. Л_____ ј_ л___ Л-п-и- ј- л-п- -------------- Лептир је леп. 0
Mi- -e-m-l-n. M__ j_ m_____ M-š j- m-l-n- ------------- Miš je malen.
Con nhện xấu. П-у- ј--р--а-. П___ ј_ р_____ П-у- ј- р-ж-н- -------------- Паук је ружан. 0
t--no i--vetlo t____ i s_____ t-m-o i s-e-l- -------------- tamno i svetlo
béo và gầy / Mập và ốm д-б-ло и--р---о д_____ и м_____ д-б-л- и м-ш-в- --------------- дебело и мршаво 0
tamno-i sv-tlo t____ i s_____ t-m-o i s-e-l- -------------- tamno i svetlo
Phụ nữ nặng 100 ki lô là béo / mập. Ж--а од--0--ки-а-је де----. Ж___ о_ 1__ к___ ј_ д______ Ж-н- о- 1-0 к-л- ј- д-б-л-. --------------------------- Жена од 100 кила је дебела. 0
ta-no----v-t-o t____ i s_____ t-m-o i s-e-l- -------------- tamno i svetlo
Nam giới nặng 50 ki lô là gầy / ốm. Му---рац -- 50 к--а-је-м--а-. М_______ о_ 5_ к___ ј_ м_____ М-ш-а-а- о- 5- к-л- ј- м-ш-в- ----------------------------- Мушкарац од 50 кила је мршав. 0
N-ć -e-t-m--. N__ j_ t_____ N-c- j- t-m-a- -------------- Noć je tamna.
đắt và rẻ ск-по-и ---тино с____ и ј______ с-у-о и ј-ф-и-о --------------- скупо и јефтино 0
Noc------a-n-. N__ j_ t_____ N-c- j- t-m-a- -------------- Noć je tamna.
Xe hơi đắt. А-то----ску-о. А___ ј_ с_____ А-т- ј- с-у-о- -------------- Ауто је скупо. 0
N--́--e t-mna. N__ j_ t_____ N-c- j- t-m-a- -------------- Noć je tamna.
Tờ báo rẻ. Н--и---с- -ефтине. Н_____ с_ ј_______ Н-в-н- с- ј-ф-и-е- ------------------ Новине су јефтине. 0
D---j- --e---. D__ j_ s______ D-n j- s-e-a-. -------------- Dan je svetao.

Chuyển mã

Ngày càng có nhiều người lớn lên trong môi trường song ngữ. Họ có thể nói nhiều hơn một ngôn ngữ. Nhiều người trong số này thường xuyên chuyển đổi ngôn ngữ. Họ quyết định dùng ngôn ngữ nào tùy thuộc vào hoàn cảnh. Ví dụ, họ sử dụng ngôn ngữ khác nhau tại nơi làm việc và ở nhà. Bằng cách đó, họ thích nghi với môi trường của họ. Nhưng cũng có khả năng chuyển đổi ngôn ngữ một cách tự nhiên. Hiện tượng này được gọi là chuyển mã. Đó là khi ngôn ngữ được chuyển khi đang nói. Có thể có nhiều lý do tại sao người nói chuyển đổi ngôn ngữ. Thông thường, họ không tìm thấy từ thích hợp trong một ngôn ngữ. Họ có thể thể hiện bản thân tốt hơn trong ngôn ngữ khác. Cũng có thể là do người nói cảm thấy tự tin hơn trong một ngôn ngữ. Họ sử dụng ngôn ngữ này cho những vấn đề riêng tư. Đôi khi một từ nào đó không tồn tại trong một ngôn ngữ. Trong trường hợp này thì người nói phải chuyển đổi ngôn ngữ. Hoặc họ chuyển đổi ngôn ngữ để giữ bí mật. Trong trường hợp đó, chuyển mã có tác dụng như một ngôn ngữ bí mật. Trước kia, người ta thường phê phán việc dùng lẫn ngôn ngữ. Người ta cho rằng, người nói không thể nói được hai ngôn ngữ một cách chính xác. Ngày nay người ta nhìn nhận khác. Chuyển mã được công nhận là một năng lực ngôn ngữ đặc biệt. Quan sát người chuyển mã cũng thú vị. Họ thường không chỉ chuyển đổi ngôn ngữ khi đang nói. Các yếu tố giao tiếp khác cũng thay đổi theo. Nhiều người nói chuyện nhanh hơn, to hơn hoặc nổi bật hơn trong ngôn ngữ khác. Hoặc họ đột nhiên sử dụng nhiều cử chỉ và nét mặt hơn. Như vậy, chuyển mã cũng có chút chuyển đổi văn hóa..