Ordforråd
Lær verb – Vietnamese

giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.
gå ned i vekt
Han har gått mykje ned i vekt.

in
Sách và báo đang được in.
trykke
Bøker og aviser blir trykte.

cải thiện
Cô ấy muốn cải thiện dáng vóc của mình.
forbedre
Ho vil forbedre figuren sin.

ghi chép
Bạn phải ghi chép mật khẩu!
skrive ned
Du må skrive ned passordet!

chấp nhận
Một số người không muốn chấp nhận sự thật.
akseptere
Nokre folk vil ikkje akseptere sanninga.

mong đợi
Chị tôi đang mong đợi một đứa trẻ.
vente
Søstera mi ventar eit barn.

đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.
ankomme
Mange folk ankommer med bobil på ferie.

sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.
føde
Ho kjem til å føde snart.

làm quen
Những con chó lạ muốn làm quen với nhau.
bli kjent med
Framande hundar vil bli kjente med kvarandre.

hy vọng
Tôi đang hy vọng may mắn trong trò chơi.
håpe på
Eg håpar på lukke i spelet.

đồng ý
Những người hàng xóm không thể đồng ý với màu sắc.
bli samd
Naboane kunne ikkje bli samde om fargen.
