Vocabolario
Impara gli avverbi – Vietnamita

rất
Đứa trẻ đó rất đói.
molto
Il bambino ha molto fame.

đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
prima
La sicurezza viene prima.

ở nhà
Đẹp nhất là khi ở nhà!
a casa
È più bello a casa!

đi
Anh ấy mang con mồi đi.
via
Lui porta via la preda.

lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
a lungo
Ho dovuto aspettare a lungo nella sala d‘attesa.

xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
giù
Lui cade giù dall‘alto.

mọi nơi
Nhựa đang ở mọi nơi.
ovunque
La plastica è ovunque.

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
perché
I bambini vogliono sapere perché tutto è come è.

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
già
Lui è già addormentato.

thường
Lốc xoáy không thường thấy.
spesso
I tornado non sono visti spesso.

ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
domani
Nessuno sa cosa sarà domani.
