Բառապաշար
Սովորիր բայերը – Vietnamese

xây dựng
Các em nhỏ đang xây dựng một tòa tháp cao.
կառուցել
Երեխաները բարձր աշտարակ են կառուցում։

vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
քամել դուրս
Նա քամում է կիտրոնը:

vào
Anh ấy vào phòng khách sạn.
մուտքագրել
Նա մտնում է հյուրանոցի սենյակ։

trả lời
Học sinh trả lời câu hỏi.
պատասխանել
Ուսանողը պատասխանում է հարցին։

đủ
Một phần xà lách là đủ cho tôi ăn trưa.
բավարար լինել
Ճաշի համար ինձ բավական է մի աղցան:

về nhà
Anh ấy về nhà sau khi làm việc.
գնալ տուն
Աշխատանքից հետո գնում է տուն։

đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
ներդրումներ
Ինչում պետք է ներդնենք մեր գումարը.

gửi
Anh ấy đang gửi một bức thư.
ուղարկել
Նա նամակ է ուղարկում։

ra lệnh
Anh ấy ra lệnh cho con chó của mình.
հրաման
Նա հրամայում է իր շանը.

chạy trốn
Con mèo của chúng tôi đã chạy trốn.
փախչել
Մեր կատուն փախավ։

cho ăn
Các em bé đang cho con ngựa ăn.
կերակրել
Երեխաները կերակրում են ձիուն:
