Vocabular
Învață adverbe – Vietnameză

hôm qua
Mưa to hôm qua.
ieri
A plouat puternic ieri.

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
deja
El este deja adormit.

bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
acum
Să-l sun acum?

vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
noaptea
Luna strălucește noaptea.

tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
toate
Aici poți vedea toate steagurile lumii.

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
pe el
El se urcă pe acoperiș și stă pe el.

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
toată ziua
Mama trebuie să lucreze toată ziua.

luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
mereu
Aici a fost mereu un lac.

ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
afară
Copilul bolnav nu are voie să iasă afară.

đi
Anh ấy mang con mồi đi.
departe
El duce prada departe.

ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
mâine
Nimeni nu știe ce va fi mâine.
