Ordforråd

Lær verb – Vietnamese

cms/verbs-webp/112970425.webp
bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.
bli opprørt
Ho blir opprørt fordi han alltid snorkar.
cms/verbs-webp/27076371.webp
thuộc về
Vợ tôi thuộc về tôi.
tilhøyre
Kona mi tilhøyrer meg.
cms/verbs-webp/120086715.webp
hoàn thành
Bạn có thể hoàn thành bức tranh ghép không?
fullføra
Kan du fullføre puslespelet?
cms/verbs-webp/118826642.webp
giải thích
Ông nội giải thích thế giới cho cháu trai.
forklare
Bestefar forklarer verda til barnebarnet sitt.
cms/verbs-webp/18473806.webp
đến lượt
Xin vui lòng đợi, bạn sẽ được đến lượt sớm thôi!
få tur
Vent, du får tur snart!
cms/verbs-webp/114091499.webp
huấn luyện
Con chó được cô ấy huấn luyện.
trene
Hunden er trent av ho.
cms/verbs-webp/97593982.webp
chuẩn bị
Một bữa sáng ngon đang được chuẩn bị!
førebu
Ein deilig frukost blir førebudd!
cms/verbs-webp/101630613.webp
tìm kiếm
Kẻ trộm đang tìm kiếm trong nhà.
søke gjennom
Innbrotstyven søkjer gjennom huset.
cms/verbs-webp/105875674.webp
đá
Trong võ thuật, bạn phải biết đá tốt.
sparke
I kampsport må du kunne sparke godt.
cms/verbs-webp/68212972.webp
phát biểu
Ai biết điều gì có thể phát biểu trong lớp.
melde seg
Den som veit noko kan melde seg i klassen.
cms/verbs-webp/103883412.webp
giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.
gå ned i vekt
Han har gått mykje ned i vekt.
cms/verbs-webp/106665920.webp
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
føle
Mor føler mykje kjærleik for barnet sitt.