Ordforråd
Lær verb – Vietnamese

đòi hỏi
Anh ấy đang đòi hỏi bồi thường.
krevje
Han krev kompensasjon.

bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.
bli opprørt
Ho blir opprørt fordi han alltid snorkar.

quay lại
Anh ấy quay lại để đối diện với chúng tôi.
snu seg
Han snudde seg for å sjå på oss.

ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
sove lenge
Dei vil endeleg sove lenge ein natt.

nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
sjå
Du kan sjå betre med briller.

ghé thăm
Một người bạn cũ ghé thăm cô ấy.
besøke
Ei gammal venninne besøker ho.

kích thích
Phong cảnh đã kích thích anh ấy.
begeistre
Landskapet begeistra han.

vượt qua
Các vận động viên vượt qua thác nước.
overkomme
Idrettsutøvarane overkom fossen.

chỉ
Anh ấy chỉ cho con trai mình thế giới.
vise
Han viser barnet sitt verda.

đến
Nhiều người đến bằng xe du lịch vào kỳ nghỉ.
ankomme
Mange folk ankommer med bobil på ferie.

để lại
Cô ấy để lại cho tôi một lát pizza.
etterlate
Ho etterlet meg ein bit av pizza.
