어휘
부사 배우기 – 베트남어

một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
조금
나는 조금 더 원해요.

ở đâu đó
Một con thỏ đã ẩn mình ở đâu đó.
어딘가에
토끼가 어딘가에 숨어 있습니다.

luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
항상
여기에는 항상 호수가 있었습니다.

sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
곧
여기에는 곧 상업용 건물이 개장될 것이다.

bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
지금
지금 그에게 전화해야 합니까?

chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
결코
결코 포기해서는 안 된다.

hôm qua
Mưa to hôm qua.
어제
어제는 비가 많이 왔습니다.

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
위에
그는 지붕에 올라가서 그 위에 앉습니다.

vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
방금
그녀는 방금 일어났습니다.

một nửa
Ly còn một nửa trống.
반
유리잔은 반으로 비어 있습니다.

bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
밖에서
오늘은 밖에서 식사한다.
