Բառապաշար
Սովորիր բայերը – Vietnamese

nhấn mạnh
Bạn có thể nhấn mạnh đôi mắt của mình tốt bằng cách trang điểm.
ընդգծել
Դուք կարող եք լավ ընդգծել ձեր աչքերը դիմահարդարման միջոցով։

nhảy lên
Đứa trẻ nhảy lên.
վեր ցատկել
Երեխան վեր է թռչում:

chạm
Người nông dân chạm vào cây trồng của mình.
դիպչել
Ֆերմերը դիպչում է իր բույսերին։

sản xuất
Chúng tôi tự sản xuất mật ong của mình.
արտադրել
Մենք արտադրում ենք մեր սեփական մեղրը։

treo xuống
Những viên đá treo xuống từ mái nhà.
կախել
Սառցաբեկորները կախված են տանիքից:

trả
Cô ấy trả bằng thẻ tín dụng.
վճարել
Նա վճարել է կրեդիտ քարտով:

mù
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.
կուրանալ
Կրծքանշաններով մարդը կուրացել է.

từ bỏ
Tôi muốn từ bỏ việc hút thuốc từ bây giờ!
թողնել
Ես ուզում եմ թողնել ծխելը հենց հիմա:

bán
Các thương nhân đang bán nhiều hàng hóa.
վաճառել
Առևտրականները բազմաթիվ ապրանքներ են վաճառում։

hút thuốc
Anh ấy hút một cây thuốc lào.
ծուխ
Նա ծխամորճ է ծխում:

đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.
տալ
Հայրը ցանկանում է որդուն լրացուցիչ գումար տալ։
