Vocabulaire
Apprendre les verbes – Vietnamien
giữ
Bạn có thể giữ tiền.
garder
Vous pouvez garder l’argent.
che
Đứa trẻ che tai mình.
couvrir
L’enfant couvre ses oreilles.
hút thuốc
Thịt được hút thuốc để bảo quản.
fumer
La viande est fumée pour la conserver.
đốn
Người công nhân đốn cây.
abattre
Le travailleur abat l’arbre.
chạy
Vận động viên chạy.
courir
L’athlète court.
chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.
partager
Nous devons apprendre à partager notre richesse.
mời vào
Trời đang tuyết, và chúng tôi đã mời họ vào.
laisser entrer
Il neigeait dehors et nous les avons laissés entrer.
cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
ressentir
La mère ressent beaucoup d’amour pour son enfant.
trò chuyện
Họ trò chuyện với nhau.
discuter
Ils discutent entre eux.
ngủ nướng
Họ muốn cuối cùng được ngủ nướng một đêm.
faire la grasse matinée
Ils veulent enfin faire la grasse matinée pour une nuit.
chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.
toucher
Il la touche tendrement.