Vocabulaire
Apprendre les verbes – Vietnamien

mang đến
Người đưa tin mang đến một gói hàng.
apporter
Le messager apporte un colis.

giữ
Tôi giữ tiền trong tủ đêm của mình.
garder
Je garde mon argent dans ma table de nuit.

giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.
présenter
Il présente sa nouvelle petite amie à ses parents.

nhập
Tôi đã nhập cuộc hẹn vào lịch của mình.
entrer
J’ai entré le rendez-vous dans mon agenda.

nhận lại
Tôi đã nhận lại số tiền thừa.
récupérer
J’ai récupéré la monnaie.

từ bỏ
Tôi muốn từ bỏ việc hút thuốc từ bây giờ!
arrêter
Je veux arrêter de fumer dès maintenant!

đẩy
Họ đẩy người đàn ông vào nước.
pousser
Ils poussent l’homme dans l’eau.

đánh vần
Các em đang học đánh vần.
épeler
Les enfants apprennent à épeler.

treo
Cả hai đều treo trên một nhánh cây.
pendre
Les deux sont suspendus à une branche.

gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.
rencontrer
Ils se sont d’abord rencontrés sur internet.

kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.
tirer
Il tire le traîneau.
