Vocabulaire
Apprendre les verbes – Vietnamien

ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.
étreindre
Il étreint son vieux père.

đến
Anh ấy đã đến đúng giờ.
arriver
Il est arrivé juste à temps.

chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
courir après
La mère court après son fils.

nhảy
Anh ấy nhảy xuống nước.
sauter
Il a sauté dans l’eau.

lãng phí
Năng lượng không nên bị lãng phí.
gaspiller
On ne devrait pas gaspiller l’énergie.

mù
Người đàn ông có huy hiệu đã mù.
devenir aveugle
L’homme aux badges est devenu aveugle.

tiếp tục
Đoàn lữ hành tiếp tục cuộc hành trình của mình.
continuer
La caravane continue son voyage.

nếm
Đầu bếp trưởng nếm món súp.
goûter
Le chef goûte la soupe.

chuyển đến
Hàng xóm mới đang chuyển đến tầng trên.
emménager
De nouveaux voisins emménagent à l’étage.

đánh
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình trong trận tennis.
battre
Il a battu son adversaire au tennis.

tiêu
Cô ấy tiêu hết thời gian rảnh rỗi của mình ngoài trời.
passer
Elle passe tout son temps libre dehors.
