Vocabulary
Learn Verbs – Vietnamese

cảm nhận
Người mẹ cảm nhận được rất nhiều tình yêu cho con của mình.
feel
The mother feels a lot of love for her child.

biết
Cô ấy biết nhiều sách gần như thuộc lòng.
know
She knows many books almost by heart.

ghi chép
Bạn phải ghi chép mật khẩu!
write down
You have to write down the password!

nhấn
Anh ấy nhấn nút.
press
He presses the button.

chịu đựng
Cô ấy không thể chịu nổi tiếng hát.
stand
She can’t stand the singing.

treo xuống
Những viên đá treo xuống từ mái nhà.
hang down
Icicles hang down from the roof.

khoe
Cô ấy khoe thời trang mới nhất.
show
She shows off the latest fashion.

rời đi
Nhiều người Anh muốn rời khỏi EU.
leave
Many English people wanted to leave the EU.

giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.
introduce
He is introducing his new girlfriend to his parents.

đứng dậy
Cô ấy không còn tự mình đứng dậy được nữa.
stand up
She can no longer stand up on her own.

cho ăn
Các em bé đang cho con ngựa ăn.
feed
The kids are feeding the horse.
