Vocabulary
Learn Verbs – Vietnamese

chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.
pay attention to
One must pay attention to traffic signs.

thuê
Ứng viên đã được thuê.
hire
The applicant was hired.

mang theo
Anh ấy luôn mang hoa đến cho cô ấy.
bring along
He always brings her flowers.

hủy bỏ
Anh ấy tiếc là đã hủy bỏ cuộc họp.
cancel
He unfortunately canceled the meeting.

đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.
tax
Companies are taxed in various ways.

quyết định
Cô ấy không thể quyết định nên mang đôi giày nào.
decide
She can’t decide which shoes to wear.

vượt qua
Các sinh viên đã vượt qua kỳ thi.
pass
The students passed the exam.

nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
lift up
The mother lifts up her baby.

chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
contain
Fish, cheese, and milk contain a lot of protein.

đầu tư
Chúng ta nên đầu tư tiền vào điều gì?
invest
What should we invest our money in?

trò chuyện
Anh ấy thường trò chuyện với hàng xóm của mình.
chat
He often chats with his neighbor.
