Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Cuộc nói chuyện nhỏ 1   »   pa ਬਾਤਚੀਤ 1

20 [Hai mươi]

Cuộc nói chuyện nhỏ 1

Cuộc nói chuyện nhỏ 1

20 [ਵੀਹ]

20 [Vīha]

ਬਾਤਚੀਤ 1

bātacīta 1

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Punjab Chơi Thêm
Xin bạn hãy tự nhiên. ਅ-ਾਮ--ਾ---ੈਠ-! ਅ__ ਨਾ_ ਬੈ__ ਅ-ਾ- ਨ-ਲ ਬ-ਠ-! -------------- ਅਰਾਮ ਨਾਲ ਬੈਠੋ! 0
bāt------1 b_______ 1 b-t-c-t- 1 ---------- bātacīta 1
Bạn hãy coi như là ở nhà. ਆਪ-ਾ -ੀ----ਸ--ੋ! ਆ__ ਹੀ ਘ_ ਸ___ ਆ-ਣ- ਹ- ਘ- ਸ-ਝ-! ---------------- ਆਪਣਾ ਹੀ ਘਰ ਸਮਝੋ! 0
b--acī-a 1 b_______ 1 b-t-c-t- 1 ---------- bātacīta 1
Bạn muốn uống gì? ਤ--------ਪ---ਂ -ਾ-ੋ--? ਤੁ_ ਕੀ ਪੀ_ ਚਾ___ ਤ-ਸ-ਂ ਕ- ਪ-ਣ-ਂ ਚ-ਹ-ਗ-? ---------------------- ਤੁਸੀਂ ਕੀ ਪੀਣਾਂ ਚਾਹੋਗੇ? 0
arām- n--a bai---! a____ n___ b______ a-ā-a n-l- b-i-h-! ------------------ arāma nāla baiṭhō!
Bạn có thích nhạc không? ਕ-----ਾ-----ੰਗ-ਤ-ਪਸੰ- ਹੈ? ਕੀ ਤੁ__ ਸੰ__ ਪ__ ਹੈ_ ਕ- ਤ-ਹ-ਨ-ੰ ਸ-ਗ-ਤ ਪ-ੰ- ਹ-? ------------------------- ਕੀ ਤੁਹਾਨੂੰ ਸੰਗੀਤ ਪਸੰਦ ਹੈ? 0
a-ām- n-l- ----hō! a____ n___ b______ a-ā-a n-l- b-i-h-! ------------------ arāma nāla baiṭhō!
Tôi thích nhạc cổ điển. ਮ---ੰ--ਾ-ਤਰ- -ੰ--- ------ੈ। ਮੈ_ ਸ਼ਾ___ ਸੰ__ ਪ__ ਹੈ_ ਮ-ਨ-ੰ ਸ਼-ਸ਼-ਰ- ਸ-ਗ-ਤ ਪ-ੰ- ਹ-। --------------------------- ਮੈਨੂੰ ਸ਼ਾਸ਼ਤਰੀ ਸੰਗੀਤ ਪਸੰਦ ਹੈ। 0
a-----nā---b-i--ō! a____ n___ b______ a-ā-a n-l- b-i-h-! ------------------ arāma nāla baiṭhō!
Đây là các đĩa CD của tôi. ਇ---ੇ-ੀ-ਂ-ਸ-ਡ-- ਹਨ। ਇ_ ਮੇ__ ਸੀ__ ਹ__ ਇ- ਮ-ਰ-ਆ- ਸ-ਡ-ਜ਼ ਹ-। ------------------- ਇਹ ਮੇਰੀਆਂ ਸੀਡੀਜ਼ ਹਨ। 0
Āpa----- --a---sama---! Ā____ h_ g____ s_______ Ā-a-ā h- g-a-a s-m-j-ō- ----------------------- Āpaṇā hī ghara samajhō!
Bạn có chơi nhạc cụ không? ਕ- -ੁ----ਕ-ਈ ਸੰਗ-ਤ -ਾ--ਵਜਾਉਂਦੇ-ਹੋ? ਕੀ ਤੁ_ ਕੋ_ ਸੰ__ ਸਾ_ ਵ___ ਹੋ_ ਕ- ਤ-ਸ-ਂ ਕ-ਈ ਸ-ਗ-ਤ ਸ-ਜ਼ ਵ-ਾ-ਂ-ੇ ਹ-? ---------------------------------- ਕੀ ਤੁਸੀਂ ਕੋਈ ਸੰਗੀਤ ਸਾਜ਼ ਵਜਾਉਂਦੇ ਹੋ? 0
Āpaṇā-hī-ghara --m-jhō! Ā____ h_ g____ s_______ Ā-a-ā h- g-a-a s-m-j-ō- ----------------------- Āpaṇā hī ghara samajhō!
Đây là đàn ghi-ta của tôi. ਇਹ -ੇ-ੀ ਗਿ----ਹ-। ਇ_ ਮੇ_ ਗਿ__ ਹੈ_ ਇ- ਮ-ਰ- ਗ-ਟ-ਰ ਹ-। ----------------- ਇਹ ਮੇਰੀ ਗਿਟਾਰ ਹੈ। 0
Ā--ṇ- h---h--a sam--hō! Ā____ h_ g____ s_______ Ā-a-ā h- g-a-a s-m-j-ō- ----------------------- Āpaṇā hī ghara samajhō!
Bạn có thích hát không? ਕ- ਤ-ਹ-ਨ-ੰ--ਾਉ-ਾ--ੰਗ--ਲ-ਗ---ਹ-? ਕੀ ਤੁ__ ਗਾ__ ਚੰ_ ਲੱ__ ਹੈ_ ਕ- ਤ-ਹ-ਨ-ੰ ਗ-ਉ-ਾ ਚ-ਗ- ਲ-ਗ-ਾ ਹ-? ------------------------------- ਕੀ ਤੁਹਾਨੂੰ ਗਾਉਣਾ ਚੰਗਾ ਲੱਗਦਾ ਹੈ? 0
Tu-īṁ--------ṁ------ē? T____ k_ p____ c______ T-s-ṁ k- p-ṇ-ṁ c-h-g-? ---------------------- Tusīṁ kī pīṇāṁ cāhōgē?
Bạn có con chưa? ਕੀ -ੁ--ਡ- ਬ------? ਕੀ ਤੁ__ ਬੱ_ ਹ__ ਕ- ਤ-ਹ-ਡ- ਬ-ਚ- ਹ-? ------------------ ਕੀ ਤੁਹਾਡੇ ਬੱਚੇ ਹਨ? 0
Tusī- -ī --ṇ-ṁ-cāhōg-? T____ k_ p____ c______ T-s-ṁ k- p-ṇ-ṁ c-h-g-? ---------------------- Tusīṁ kī pīṇāṁ cāhōgē?
Bạn có chó không? ਕੀ-ਤੁਹਾ-- --ਲ-ਕੁ-ਤਾ-ਹੈ? ਕੀ ਤੁ__ ਕੋ_ ਕੁੱ_ ਹੈ_ ਕ- ਤ-ਹ-ਡ- ਕ-ਲ ਕ-ੱ-ਾ ਹ-? ----------------------- ਕੀ ਤੁਹਾਡੇ ਕੋਲ ਕੁੱਤਾ ਹੈ? 0
Tu-īṁ--- p--āṁ ------? T____ k_ p____ c______ T-s-ṁ k- p-ṇ-ṁ c-h-g-? ---------------------- Tusīṁ kī pīṇāṁ cāhōgē?
Bạn có mèo không? ਕ- -ੁਹਾ----ੋ- ਬਿ-ਲ--ਹੈ? ਕੀ ਤੁ__ ਕੋ_ ਬਿੱ_ ਹੈ_ ਕ- ਤ-ਹ-ਡ- ਕ-ਲ ਬ-ੱ-ੀ ਹ-? ----------------------- ਕੀ ਤੁਹਾਡੇ ਕੋਲ ਬਿੱਲੀ ਹੈ? 0
K--t-h--ū s--ī---pasada-ha-? K_ t_____ s_____ p_____ h___ K- t-h-n- s-g-t- p-s-d- h-i- ---------------------------- Kī tuhānū sagīta pasada hai?
Đây là những quyển sách của tôi. ਇਹ-ਮ---ਆਂ--ੁ-ਤ-ਾ- -ਨ। ਇ_ ਮੇ__ ਪੁ___ ਹ__ ਇ- ਮ-ਰ-ਆ- ਪ-ਸ-ਕ-ਂ ਹ-। --------------------- ਇਹ ਮੇਰੀਆਂ ਪੁਸਤਕਾਂ ਹਨ। 0
K- -u---ū-s-gī-a-pasa------? K_ t_____ s_____ p_____ h___ K- t-h-n- s-g-t- p-s-d- h-i- ---------------------------- Kī tuhānū sagīta pasada hai?
Tôi đang đọc quyển sách này. ਇ- --ਤ ----ਇਹ -ੁ-ਤ---ੜ੍ਹ---ਹ---ਾ-। ਇ_ ਵ__ ਮੈਂ ਇ_ ਪੁ___ ਪ__ ਰਿ_ ਹਾਂ_ ਇ- ਵ-ਤ ਮ-ਂ ਇ- ਪ-ਸ-ਕ ਪ-੍- ਰ-ਹ- ਹ-ਂ- ---------------------------------- ਇਸ ਵਕਤ ਮੈਂ ਇਹ ਪੁਸਤਕ ਪੜ੍ਹ ਰਿਹਾ ਹਾਂ। 0
Kī tu-ān---ag--a-pa--da--a-? K_ t_____ s_____ p_____ h___ K- t-h-n- s-g-t- p-s-d- h-i- ---------------------------- Kī tuhānū sagīta pasada hai?
Bạn có thích đọc không? ਤ-ਹਾਨੂ------ੜ੍ਹ-ਉਣਾ -ੰਗ- ਲੱਗਦ- --? ਤੁ__ ਕੀ ਪ____ ਚੰ_ ਲੱ__ ਹੈ_ ਤ-ਹ-ਨ-ੰ ਕ- ਪ-੍-ਾ-ਣ- ਚ-ਗ- ਲ-ਗ-ਾ ਹ-? ---------------------------------- ਤੁਹਾਨੂੰ ਕੀ ਪੜ੍ਹਾਉਣਾ ਚੰਗਾ ਲੱਗਦਾ ਹੈ? 0
M--nū ś---t----sag-ta p-s--a h--. M____ ś_______ s_____ p_____ h___ M-i-ū ś-ś-t-r- s-g-t- p-s-d- h-i- --------------------------------- Mainū śāśatarī sagīta pasada hai.
Bạn có thích đi nghe hòa nhạc / xem biểu diễn ca nhạc không? ਕੀ --ਹ-----ਮ-ਿ--ਲ-ਵਿ-ਚ ਜ-ਣ- ਚ--ਾ-ਲ---ਾ -ੈ? ਕੀ ਤੁ__ ਮ___ ਵਿੱ_ ਜਾ_ ਚੰ_ ਲੱ__ ਹੈ_ ਕ- ਤ-ਹ-ਨ-ੰ ਮ-ਿ-ਿ- ਵ-ੱ- ਜ-ਣ- ਚ-ਗ- ਲ-ਗ-ਾ ਹ-? ------------------------------------------ ਕੀ ਤੁਹਾਨੂੰ ਮਹਿਫਿਲ ਵਿੱਚ ਜਾਣਾ ਚੰਗਾ ਲੱਗਦਾ ਹੈ? 0
M-inū śāśa-----sa-īt- -as-d--ha-. M____ ś_______ s_____ p_____ h___ M-i-ū ś-ś-t-r- s-g-t- p-s-d- h-i- --------------------------------- Mainū śāśatarī sagīta pasada hai.
Bạn có thích đi xem / coi kịch không? ਕ----ਹ--ੂ- ਨਾਟ--– -ਰ ਵਿ-ਚ---ਣਾ----- ਲੱਗ----ੈ? ਕੀ ਤੁ__ ਨਾ__ – ਘ_ ਵਿੱ_ ਜਾ_ ਚੰ_ ਲੱ__ ਹੈ_ ਕ- ਤ-ਹ-ਨ-ੰ ਨ-ਟ- – ਘ- ਵ-ੱ- ਜ-ਣ- ਚ-ਗ- ਲ-ਗ-ਾ ਹ-? --------------------------------------------- ਕੀ ਤੁਹਾਨੂੰ ਨਾਟਕ – ਘਰ ਵਿੱਚ ਜਾਣਾ ਚੰਗਾ ਲੱਗਦਾ ਹੈ? 0
M-i-ū-śā-ata---s-gīt- ---a----ai. M____ ś_______ s_____ p_____ h___ M-i-ū ś-ś-t-r- s-g-t- p-s-d- h-i- --------------------------------- Mainū śāśatarī sagīta pasada hai.
Bạn thích đi xem nhạc kịch / ôpêra không? ਕੀ--ੁ-ਾਨੂ- ਸੰ-ੀਤ ----ਟਕ –--- ਵਿੱ--ਜਾਣਾ---ਗਾ --ਗ-- --? ਕੀ ਤੁ__ ਸੰ__ – ਨਾ__ – ਘ_ ਵਿੱ_ ਜਾ_ ਚੰ_ ਲੱ__ ਹੈ_ ਕ- ਤ-ਹ-ਨ-ੰ ਸ-ਗ-ਤ – ਨ-ਟ- – ਘ- ਵ-ੱ- ਜ-ਣ- ਚ-ਗ- ਲ-ਗ-ਾ ਹ-? ----------------------------------------------------- ਕੀ ਤੁਹਾਨੂੰ ਸੰਗੀਤ – ਨਾਟਕ – ਘਰ ਵਿੱਚ ਜਾਣਾ ਚੰਗਾ ਲੱਗਦਾ ਹੈ? 0
I-a-mē-ī--ṁ -ī-----h-na. I__ m______ s_____ h____ I-a m-r-'-ṁ s-ḍ-z- h-n-. ------------------------ Iha mērī'āṁ sīḍīza hana.

Tiếng mẹ đẻ? Tiếng cha đẻ?

Hồi còn bé, bạn đã học ngôn ngữ từ ai? Chắc chắn bạn sẽ nói rằng: Từ mẹ! Hầu hết mọi người trên thế giới đều nghĩ như vậy. Thuật ngữ ‘tiếng mẹ đẻ’ tồn tại ở hầu hết các quốc gia. Tiếng Anh cũng như Trung Quốc là hai tiếng mẹ đẻ lớn. Có lẽ vì mẹ thường dành nhiều thời gian hơn với con cái. Nhưng các nghiên cứu gần đây đã đi đến kết quả khác nhau. Họ chỉ ra rằng ngôn ngữ của chúng ta chủ yếu là ngôn ngữ của cha. Các nhà nghiên cứu đã kiểm tra vật liệu di truyền và ngôn ngữ của các bộ lạc hỗn hợp. Trong các bộ lạc này, các bậc cha mẹ đến từ các nền văn hóa khác nhau. Những bộ lạc này có nguồn gốc từ hàng ngàn năm trước. Đó là do các phong trào di cư lớn. Người ta tiến hành phân tích gen của các vật liệu di truyền của các bộ lạc hỗn hợp này. Sau đó họ so sánh với ngôn ngữ của bộ lạc đó. Hầu hết các bộ tộc nói ngôn ngữ của tổ tiên nhà nội. Điều đó có nghĩa, ngôn ngữ của một quốc gia xuất phát từ nhiễm sắc thể Y. Tức là đàn ông mang ngôn ngữ của họ đến những vùng đất mới. Và phụ nữ ở đó chấp nhận ngôn ngữ mới của đàn ông. Nhưng ngay cả bây giờ, người cha có rất nhiều ảnh hưởng đến ngôn ngữ của chúng ta. Bởi vì khi học, trẻ em thường hướng tới ngôn ngữ của cha mình. Cha thường nói ít hơn đáng kể với con cái của họ. Các cấu trúc câu của cha cũng đơn giản hơn so với mẹ. Kết quả là, ngôn ngữ của cha phù hợp hơn với trẻ em. Nó không quá sức của chúng và kết quả là dễ học hơn. Đó là lý do tại sao trẻ em lại thích bắt chước ‘cha’ khi nói chuyện hơn là ‘mẹ’. Sau này, vốn từ vựng của người mẹ hình ngôn ngữ của trẻ. Bằng cách này, mẹ cũng ảnh hưởng đến ngôn ngữ của chúng ta như cha. Vì vậy nên gọi là tiếng cha mẹ đẻ!