Vocabulário
Aprenda verbos – Vietnamita
để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.
deixar
Os donos deixam seus cachorros comigo para um passeio.
sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
temer
A criança tem medo no escuro.
che
Đứa trẻ che tai mình.
cobrir
A criança cobre seus ouvidos.
chấp nhận
Tôi không thể thay đổi điều đó, tôi phải chấp nhận nó.
aceitar
Não posso mudar isso, tenho que aceitar.
suy nghĩ sáng tạo
Để thành công, đôi khi bạn phải suy nghĩ sáng tạo.
pensar fora da caixa
Para ter sucesso, às vezes você tem que pensar fora da caixa.
chạy trốn
Mọi người chạy trốn khỏi đám cháy.
fugir
Todos fugiram do fogo.
giúp đứng dậy
Anh ấy đã giúp anh kia đứng dậy.
levantar
Ele o ajudou a se levantar.
trông giống
Bạn trông như thế nào?
parecer
Como você se parece?
trả
Cô ấy trả trực tuyến bằng thẻ tín dụng.
pagar
Ela paga online com um cartão de crédito.
hút thuốc
Thịt được hút thuốc để bảo quản.
fumar
A carne é fumada para conservá-la.
phục vụ
Chó thích phục vụ chủ của mình.
servir
Cães gostam de servir seus donos.