Ordforråd
Lær verb – Vietnamese

đồng ý
Những người hàng xóm không thể đồng ý với màu sắc.
bli samd
Naboane kunne ikkje bli samde om fargen.

kéo
Anh ấy kéo xe trượt tuyết.
dra
Han drar sleden.

theo
Những con gà con luôn theo mẹ chúng.
følgje
Kyllingane følgjer alltid mora si.

mong chờ
Trẻ con luôn mong chờ tuyết rơi.
glede seg til
Barn gleder seg alltid til snø.

tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.
trene
Profesjonelle idrettsutøvarar må trene kvar dag.

vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!
male
Eg har malt eit vakkert bilete til deg!

ghé thăm
Một người bạn cũ ghé thăm cô ấy.
besøke
Ei gammal venninne besøker ho.

đánh thuế
Các công ty được đánh thuế theo nhiều cách khác nhau.
skatte
Firma er skatta på ulike måtar.

học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
studere
Det er mange kvinner som studerer ved universitetet mitt.

uống
Cô ấy uống trà.
drikke
Ho drikker te.

gặp
Đôi khi họ gặp nhau ở cầu thang.
møte
Av og til møtest dei i trappa.
