Vocabulário
Aprenda verbos – Vietnamita

thu hoạch
Chúng tôi đã thu hoạch được nhiều rượu vang.
colher
Nós colhemos muito vinho.

nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
pensar
Ela sempre tem que pensar nele.

quẹo
Bạn có thể quẹo trái.
virar
Você pode virar à esquerda.

nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.
prever
Eles não previram o desastre.

vào
Tàu điện ngầm vừa mới vào ga.
entrar
O metrô acaba de entrar na estação.

nhìn rõ
Tôi có thể nhìn thấy mọi thứ rõ ràng qua chiếc kính mới của mình.
enxergar
Eu posso enxergar tudo claramente com meus novos óculos.

tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.
desligar
Ela desliga o despertador.

mang
Con lừa mang một gánh nặng.
carregar
O burro carrega uma carga pesada.

thức dậy
Anh ấy vừa mới thức dậy.
acordar
Ele acabou de acordar.

đốt cháy
Anh ấy đã đốt một cây diêm.
queimar
Ele queimou um fósforo.

cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
sentir
Ela sente o bebê em sua barriga.
