Vocabulário
Aprenda verbos – Vietnamita

đứng dậy
Cô ấy không còn tự mình đứng dậy được nữa.
levantar-se
Ela não consegue mais se levantar sozinha.

nhập khẩu
Chúng tôi nhập khẩu trái cây từ nhiều nước.
importar
Nós importamos frutas de muitos países.

thuê
Anh ấy đã thuê một chiếc xe.
alugar
Ele alugou um carro.

đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.
caminhar
Este caminho não deve ser percorrido.

diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.
acontecer
O funeral aconteceu anteontem.

bỏ phiếu
Các cử tri đang bỏ phiếu cho tương lai của họ hôm nay.
votar
Os eleitores estão votando em seu futuro hoje.

chơi
Đứa trẻ thích chơi một mình hơn.
brincar
A criança prefere brincar sozinha.

vắt ra
Cô ấy vắt chanh ra.
espremer
Ela espreme o limão.

nhìn thấy
Bạn có thể nhìn thấy tốt hơn với kính.
ver
Você pode ver melhor com óculos.

lãng phí
Năng lượng không nên bị lãng phí.
desperdiçar
A energia não deve ser desperdiçada.

phá sản
Doanh nghiệp sẽ có lẽ phá sản sớm.
falir
O negócio provavelmente irá falir em breve.
