Słownictwo
Naucz się czasowników – wietnamski

tắt
Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.
wyłączyć
Ona wyłącza budzik.

quyết định
Cô ấy không thể quyết định nên mang đôi giày nào.
zdecydować
Nie może zdecydować, które buty założyć.

sa thải
Ông chủ đã sa thải anh ấy.
zwolnić
Szef go zwolnił.

chuyển đến
Hàng xóm mới đang chuyển đến tầng trên.
wprowadzać się
Nowi sąsiedzi wprowadzają się na górę.

quẹo
Bạn có thể quẹo trái.
skręcać
Możesz skręcić w lewo.

sa thải
Ông chủ của tôi đã sa thải tôi.
zwolnić
Mój szef mnie zwolnił.

hiểu
Cuối cùng tôi đã hiểu nhiệm vụ!
rozumieć
W końcu zrozumiałem zadanie!

mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.
otwierać
Dziecko otwiera swój prezent.

cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
modlić się
On modli się cicho.

nói
Trong rạp chiếu phim, không nên nói to.
mówić
W kinie nie powinno się mówić zbyt głośno.

nói xấu
Bạn cùng lớp nói xấu cô ấy.
mówić źle
Koledzy mówią o niej źle.
