Vocabulary
Learn Adverbs – Vietnamese

ra
Cô ấy đang ra khỏi nước.
out
She is coming out of the water.

đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
already
He is already asleep.

hôm qua
Mưa to hôm qua.
yesterday
It rained heavily yesterday.

quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
too much
He has always worked too much.

chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
never
One should never give up.

đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
first
Safety comes first.

sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
soon
She can go home soon.

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
around
One should not talk around a problem.

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
also
The dog is also allowed to sit at the table.

vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
in the morning
I have a lot of stress at work in the morning.

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
all day
The mother has to work all day.
