Wortschatz

Lernen Sie Verben – Vietnamesisch

cms/verbs-webp/55372178.webp
tiến bộ
Ốc sên chỉ tiến bộ rất chậm.
weiterkommen
Schnecken kommen nur langsam weiter.
cms/verbs-webp/15845387.webp
nâng lên
Người mẹ nâng đứa bé lên.
hochheben
Die Mutter hebt ihr Baby hoch.
cms/verbs-webp/47225563.webp
suy nghĩ cùng
Bạn phải suy nghĩ cùng khi chơi các trò chơi bài.
mitdenken
Beim Kartenspiel muss man mitdenken.
cms/verbs-webp/129403875.webp
rung
Chuông rung mỗi ngày.
erklingen
Die Glocke erklingt jeden Tag.
cms/verbs-webp/93792533.webp
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
bedeuten
Was bedeutet dieses Wappen auf dem Boden?
cms/verbs-webp/68845435.webp
đo lường
Thiết bị này đo lượng chúng ta tiêu thụ.
verbrauchen
Dieses Gerät misst, wie viel wir verbrauchen.
cms/verbs-webp/91367368.webp
đi dạo
Gia đình đi dạo vào mỗi Chủ nhật.
spazieren gehen
Sonntags geht die Familie zusammen spazieren.
cms/verbs-webp/81236678.webp
trượt sót
Cô ấy đã trượt sót một cuộc hẹn quan trọng.
versäumen
Sie hat einen wichtigen Termin versäumt.
cms/verbs-webp/61575526.webp
nhường chỗ
Nhiều ngôi nhà cũ phải nhường chỗ cho những ngôi nhà mới.
weichen
Für die neuen Häuser müssen viele alte weichen.
cms/verbs-webp/104759694.webp
hy vọng
Nhiều người hy vọng có một tương lai tốt hơn ở châu Âu.
hoffen
Viele hoffen auf eine bessere Zukunft in Europa.
cms/verbs-webp/124458146.webp
để cho
Các chủ nhân để chó của họ cho tôi dắt đi dạo.
überlassen
Die Besitzer überlassen mir ihre Hunde zum Spaziergang.
cms/verbs-webp/101890902.webp
sản xuất
Chúng tôi tự sản xuất mật ong của mình.
herstellen
Wir stellen unseren Honig selbst her.