Wortschatz
Lernen Sie Verben – Vietnamesisch

bị đánh bại
Con chó yếu đuối bị đánh bại trong trận chiến.
unterliegen
Der schwächere Hund unterliegt im Kampf.

lấy
Con chó lấy bóng từ nước.
holen
Der Hund holt den Ball aus dem Wasser.

hướng dẫn
Thiết bị này hướng dẫn chúng ta đường đi.
weisen
Dieses Gerät weist uns den Weg.

đề nghị
Bạn đang đề nghị gì cho con cá của tôi?
bieten
Was bietet ihr mir für meinen Fisch?

phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
vortragen
Der Politiker trägt eine Rede vor vielen Studenten vor.

giải quyết
Thám tử giải quyết vụ án.
aufklären
Der Detektiv klärt den Fall auf.

bực bội
Cô ấy bực bội vì anh ấy luôn ngáy.
sich aufregen
Sie regt sich auf, weil er immer schnarcht.

cảm nhận
Cô ấy cảm nhận được em bé trong bụng mình.
spüren
Sie spürt das Baby in ihrem Bauch.

theo
Con chó của tôi theo tôi khi tôi chạy bộ.
folgen
Mein Hund folgt mir, wenn ich jogge.

giúp đứng dậy
Anh ấy đã giúp anh kia đứng dậy.
aufhelfen
Er half ihm auf.

viết
Anh ấy đang viết một bức thư.
schreiben
Er schreibt einen Brief.
