Wortschatz

Adverbien lernen – Vietnamesisch

cms/adverbs-webp/40230258.webp
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
zu viel
Er hat immer zu viel gearbeitet.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
đúng
Từ này không được viết đúng.
richtig
Das Wort ist nicht richtig geschrieben.
cms/adverbs-webp/102260216.webp
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
morgen
Niemand weiß, was morgen sein wird.
cms/adverbs-webp/178180190.webp
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
dorthin
Gehen Sie dorthin, dann fragen Sie wieder.
cms/adverbs-webp/29115148.webp
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
aber
Das Haus ist klein aber romantisch.
cms/adverbs-webp/98507913.webp
tất cả
Ở đây bạn có thể thấy tất cả các lá cờ của thế giới.
alle
Hier kann man alle Flaggen der Welt sehen.
cms/adverbs-webp/118228277.webp
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
raus
Er will gern raus aus dem Gefängnis.
cms/adverbs-webp/124269786.webp
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
heim
Der Soldat möchte heim zu seiner Familie.
cms/adverbs-webp/142768107.webp
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
niemals
Man darf niemals aufgeben.
cms/adverbs-webp/166784412.webp
từng
Bạn có từng mất hết tiền của mình vào chứng khoán không?
jemals
Hast du jemals alles Geld mit Aktien verloren?
cms/adverbs-webp/78163589.webp
gần như
Tôi gần như trúng!
beinahe
Ich hätte beinahe getroffen!
cms/adverbs-webp/176427272.webp
xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
herab
Er stürzt von oben herab.