Wortschatz
Adverbien lernen – Vietnamesisch

nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
aber
Das Haus ist klein aber romantisch.

một mình
Tôi đang tận hưởng buổi tối một mình.
allein
Ich genieße den Abend ganz allein.

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
auch
Der Hund darf auch am Tisch sitzen.

xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
hinunter
Er fliegt hinunter ins Tal.

về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
heim
Der Soldat möchte heim zu seiner Familie.

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
drumherum
Man soll um ein Problem nicht drumherum reden.

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
ganztags
Die Mutter muss ganztags arbeiten.

qua
Cô ấy muốn qua đường bằng xe đẩy.
hinüber
Sie will mit dem Roller die Straße hinüber.

lên
Anh ấy đang leo lên núi.
hinauf
Er klettert den Berg hinauf.

xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
herab
Er stürzt von oben herab.

không
Tôi không thích xương rồng.
nicht
Ich mag den Kaktus nicht.
