Rječnik
Naučite glagole – vijetnamski

viết khắp
Những người nghệ sĩ đã viết khắp tường.
pisati svuda
Umjetnici su napisali po cijelom zidu.

sử dụng
Cô ấy sử dụng sản phẩm mỹ phẩm hàng ngày.
koristiti
Ona svakodnevno koristi kozmetičke proizvode.

nhấn mạnh
Bạn có thể nhấn mạnh đôi mắt của mình tốt bằng cách trang điểm.
naglasiti
Oči možete dobro naglasiti šminkom.

nghe
Anh ấy đang nghe cô ấy.
slušati
On je sluša.

chạy theo
Người mẹ chạy theo con trai của mình.
trčati za
Majka trči za svojim sinom.

mang đến
Người giao hàng đang mang đến thực phẩm.
donijeti
Dostavljač donosi hranu.

chạm
Anh ấy chạm vào cô ấy một cách dịu dàng.
dodirnuti
Nježno ju je dodirnuo.

sa thải
Ông chủ của tôi đã sa thải tôi.
otpustiti
Moj šef me otpustio.

giữ
Tôi giữ tiền trong tủ đêm của mình.
čuvati
Novac čuvam u noćnom ormariću.

ủng hộ
Chúng tôi rất vui lòng ủng hộ ý kiến của bạn.
podržati
Rado podržavamo vašu ideju.

đuổi đi
Một con thiên nga đuổi một con khác đi.
tjera
Jedan labud tjera drugog.
