Từ vựng

Hà Lan – Bài tập động từ

cms/verbs-webp/103797145.webp
thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.
cms/verbs-webp/118064351.webp
tránh
Anh ấy cần tránh các loại hạt.
cms/verbs-webp/120128475.webp
nghĩ
Cô ấy luôn phải nghĩ về anh ấy.
cms/verbs-webp/84506870.webp
say rượu
Anh ấy say rượu gần như mỗi tối.
cms/verbs-webp/38296612.webp
tồn tại
Khủng long hiện nay không còn tồn tại.
cms/verbs-webp/118868318.webp
thích
Cô ấy thích sô cô la hơn rau củ.
cms/verbs-webp/61162540.webp
kích hoạt
Khói đã kích hoạt cảnh báo.
cms/verbs-webp/82378537.webp
tiêu huỷ
Những lốp cao su cũ này phải được tiêu huỷ riêng biệt.
cms/verbs-webp/115847180.webp
giúp
Mọi người giúp dựng lều.
cms/verbs-webp/93221270.webp
lạc đường
Tôi đã lạc đường trên đoạn đường của mình.
cms/verbs-webp/55269029.webp
trượt sót
Anh ấy trượt sót đinh và bị thương.
cms/verbs-webp/88597759.webp
nhấn
Anh ấy nhấn nút.