Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Cảm giác   »   ml വികാരങ്ങൾ

56 [Năm mươi sáu]

Cảm giác

Cảm giác

56 [അമ്പത്തിയാറ്]

56 [ambathiyaat]

വികാരങ്ങൾ

vikaarangal

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Malayalam Chơi Thêm
Có hứng thú ത--ന്നു-്-ു തോ____ ത-ാ-്-ു-്-ു ----------- തോന്നുന്നു 0
vi---ra--al v__________ v-k-a-a-g-l ----------- vikaarangal
Chúng tôi có hứng thú. ഞങ-ങ----- -ങ്-നെ -ോ--ന-ന---. ഞ_____ അ___ തോ_____ ഞ-്-ൾ-്-് അ-്-ന- ത-ന-ന-ന-ന-. ---------------------------- ഞങ്ങൾക്ക് അങ്ങനെ തോന്നുന്നു. 0
v-ka--a-g-l v__________ v-k-a-a-g-l ----------- vikaarangal
Chúng tôi không có hứng thú. ഞങ്-ൾ------ി----ന-നി---. ഞ___ ആ__________ ഞ-്-ൾ ആ-്-ഹ-ക-ക-ന-ന-ല-ല- ------------------------ ഞങ്ങൾ ആഗ്രഹിക്കുന്നില്ല. 0
th-a-----nu t__________ t-e-a-n-n-u ----------- theaannunnu
Bị hoảng sợ ഭയ-്--ട-ക ഭ_____ ഭ-പ-പ-ട-ക --------- ഭയപ്പെടുക 0
t-eaan----u t__________ t-e-a-n-n-u ----------- theaannunnu
Tôi bị hoảng sợ. ഞാൻ -യ--പെട-ന്-ു. ഞാ_ ഭ_______ ഞ-ൻ ഭ-പ-പ-ട-ന-ന-. ----------------- ഞാൻ ഭയപ്പെടുന്നു. 0
th-----unnu t__________ t-e-a-n-n-u ----------- theaannunnu
Tôi không sợ. എന-ക്ക---യമില്-. എ___ ഭ_____ എ-ി-്-് ഭ-മ-ല-ല- ---------------- എനിക്ക് ഭയമില്ല. 0
n--n-al----a---ne -hon---nu. n_________ a_____ t_________ n-a-g-l-k- a-g-n- t-o-n-n-u- ---------------------------- njangalkku angane thonnunnu.
Có thời gian സ----ണ്ട് സ_____ സ-യ-ു-്-് --------- സമയമുണ്ട് 0
n--n-alk-- --ga-e-t-o-nun-u. n_________ a_____ t_________ n-a-g-l-k- a-g-n- t-o-n-n-u- ---------------------------- njangalkku angane thonnunnu.
Anh ấy có thời gian. അവന- സമയമുണ-ട-. അ__ സ______ അ-ന- സ-യ-ു-്-്- --------------- അവന് സമയമുണ്ട്. 0
nja-ga--ku a----e th----n-u. n_________ a_____ t_________ n-a-g-l-k- a-g-n- t-o-n-n-u- ---------------------------- njangalkku angane thonnunnu.
Anh ấy không có thời gian. അ----സ-യമില്-. അ__ സ______ അ-ന- സ-യ-ി-്-. -------------- അവന് സമയമില്ല. 0
n-an--l-aa---hi---nnil--. n______ a________________ n-a-g-l a-g-a-i-k-n-i-l-. ------------------------- njangal aagrahikkunnilla.
Buồn chán ബ--ടി-്--ന്നു ബോ______ ബ-റ-ി-്-ു-്-ു ------------- ബോറടിക്കുന്നു 0
nj--g-l ---r------n--l--. n______ a________________ n-a-g-l a-g-a-i-k-n-i-l-. ------------------------- njangal aagrahikkunnilla.
Chị ấy buồn chán. അ-ൾ --ഷിഞ-ഞ-ര-ക-------. അ__ മു_________ അ-ൾ മ-ഷ-ഞ-ഞ-ര-ക-ക-ന-ന-. ----------------------- അവൾ മുഷിഞ്ഞിരിക്കുന്നു. 0
n---ga---a-r-hikku-ni-l-. n______ a________________ n-a-g-l a-g-a-i-k-n-i-l-. ------------------------- njangal aagrahikkunnilla.
Chị ấy không buồn chán. അവ--്-്---------ിട്ട-ല-ല. അ____ ബോ_________ അ-ൾ-്-് ബ-റ-ി-്-ി-്-ി-്-. ------------------------- അവൾക്ക് ബോറടിച്ചിട്ടില്ല. 0
bhay------ka b___________ b-a-a-p-d-k- ------------ bhayappeduka
Bị đói. വ-ശന-ന-ര--്-ുക വി_______ വ-ശ-്-ി-ി-്-ു- -------------- വിശന്നിരിക്കുക 0
bha-a--e--ka b___________ b-a-a-p-d-k- ------------ bhayappeduka
Các bạn có đói không? ന-ന---- വി--്-ുന--ുണ-ടേ-? നി___ വി________ ന-ന-്-് വ-ശ-്-ു-്-ു-്-േ-? ------------------------- നിനക്ക് വിശക്കുന്നുണ്ടോ? 0
b-ayappe--ka b___________ b-a-a-p-d-k- ------------ bhayappeduka
Các bạn không đói hả? ന--ക്-- വി-ക---ന്ന-----? നി___ വി________ ന-ന-്-് വ-ശ-്-ു-്-ി-്-േ- ------------------------ നിനക്ക് വിശക്കുന്നില്ലേ? 0
nj-an--h-----edu--u. n____ b_____________ n-a-n b-a-a-p-d-n-u- -------------------- njaan bhayappedunnu.
Bị khát. ദ-ഹിക്-ുന--ു ദാ_____ ദ-ഹ-ക-ക-ന-ന- ------------ ദാഹിക്കുന്നു 0
nja-n----y---ed----. n____ b_____________ n-a-n b-a-a-p-d-n-u- -------------------- njaan bhayappedunnu.
Các bạn khát. അ-- -ാ-------്നു. അ__ ദാ______ അ-ർ ദ-ഹ-ക-ക-ന-ന-. ----------------- അവർ ദാഹിക്കുന്നു. 0
n-----b-ay-ppedu-n-. n____ b_____________ n-a-n b-a-a-p-d-n-u- -------------------- njaan bhayappedunnu.
Các bạn không khát. ന-നക്ക്-ദ----------ി---. നി___ ദാ________ ന-ന-്-് ദ-ഹ-ക-ക-ന-ന-ല-ല- ------------------------ നിനക്ക് ദാഹിക്കുന്നില്ല. 0
en-kku--ha-am-l--. e_____ b__________ e-i-k- b-a-a-i-l-. ------------------ enikku bhayamilla.

Những ngôn ngữ bí mật

Chúng ta mong muốn bộc lộ những suy nghĩ và cảm nhận của mình qua ngôn ngữ. Vì vậy, hiểu nhau là mục đích quan trọng nhất của một ngôn ngữ. Nhưng đôi khi người ta không muốn tất cả mọi người đều hiểu điều mình nói. Trong trường hợp này, họ phát minh ra ngôn ngữ bí mật. Ngôn ngữ bí mật hàng ngàn năm nay vẫn luôn hấp dẫn con người. Chẳng hạn Julius Caesar cũng có ngôn ngữ bí mật của riêng mình. Ông đã gửi những thông điệp được mã hóa tới mọi nơi trong đế chế của mình. Kẻ thù của ông không thể đọc những thông tin được mã hóa. Ngôn ngữ bí mật là thông tin được bảo vệ. Chúng ta khác biệt với những người khác thông qua ngôn ngữ bí mật. Chúng ta thấy mình thuộc về một nhóm duy nhất. Có nhiều lý do tại sao chúng ta sử dụng ngôn ngữ bí mật. Các cặp tình nhân thường hay viết thư tình mã hóa. Một số nhóm nghề nghiệp có ngôn ngữ riêng của họ. Có những ngôn ngữ cho ảo thuật gia, kẻ trộm và doanh nhân. Nhưng ngôn ngữ bí mật thường được dùng cho các mục đích chính trị. Ngôn ngữ bí mật đã được sử dụng trong hầu hết các cuộc chiến tranh. Các dịch vụ quân sự và tình báo có các chuyên gia về các ngôn ngữ bí mật. Mật mã là ngành khoa học của mã hóa. Mật mã hiện đại dựa trên các công thức toán học phức tạp. Nhưng rất khó giải mã chúng. Nếu không có ngôn ngữ mã hóa, cuộc sống của chúng ta sẽ không thể tưởng tượng. Ngày nay mã hóa dữ liệu được sử dụng ở khắp mọi nơi. Thẻ tín dụng và email - tất cả mọi thứ đêu hoạt động băng mã. Trẻ em càng thích thú với ngôn ngữ bí mật. Chúng thích trao đổi những thông điệp bí mật với bạn bè. Ngôn ngữ bí mật thậm chí còn có lợi cho sự phát triển của trẻ... Chúng thúc đẩy sự sáng tạo và cảm giác về ngôn ngữ!