Ordförråd
Lär dig verb – vietnamesiska
sống chung
Hai người đó đang lên kế hoạch sống chung sớm.
flytta ihop
De två planerar att flytta ihop snart.
có
Tôi có thể tìm cho bạn một công việc thú vị.
få
Jag kan få dig ett intressant jobb.
chiếm lấy
Bầy châu chấu đã chiếm lấy.
överta
Gräshoppor har tagit över.
kết hôn
Cặp đôi vừa mới kết hôn.
gifta sig
Paret har precis gift sig.
chịu đựng
Cô ấy khó có thể chịu đựng nỗi đau!
uthärda
Hon kan knappt uthärda smärtan!
quay
Cô ấy quay thịt.
vända
Hon vänder köttet.
làm quen
Trẻ em cần làm quen với việc đánh răng.
vänja sig
Barn behöver vänja sig vid att borsta tänderna.
đi xuyên qua
Nước cao quá; xe tải không thể đi xuyên qua.
komma igenom
Vattnet var för högt; lastbilen kunde inte komma igenom.
cất cánh
Máy bay vừa cất cánh.
lyfta
Planet lyfte precis.
chuẩn bị
Một bữa sáng ngon đang được chuẩn bị!
förbereda
En utsökt frukost förbereds!
cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
behöva
Du behöver en domkraft för att byta däck.