Ordförråd
Lär dig adverb – vietnamesiska

hôm qua
Mưa to hôm qua.
igår
Det regnade kraftigt igår.

vào
Anh ấy đang vào hay ra?
in
Går han in eller ut?

nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
mer
Äldre barn får mer fickpengar.

xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
ner
Hon hoppar ner i vattnet.

bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
nu
Ska jag ringa honom nu?

sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
snart
Hon kan gå hem snart.

trên đó
Anh ấy leo lên mái nhà và ngồi trên đó.
på den
Han klättrar upp på taket och sitter på det.

đi
Anh ấy mang con mồi đi.
bort
Han bär bort bytet.

xuống
Anh ấy rơi xuống từ trên cao.
ner
Han faller ner uppifrån.

cũng
Bạn gái của cô ấy cũng say.
också
Hennes flickvän är också berusad.

ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
där
Målet är där.
