Vocabulário
Aprenda verbos – Vietnamita

ưa thích
Con gái chúng tôi không đọc sách; cô ấy ưa thích điện thoại của mình.
preferir
Nossa filha não lê livros; ela prefere o telefone.

mang
Con lừa mang một gánh nặng.
carregar
O burro carrega uma carga pesada.

giới thiệu
Anh ấy đang giới thiệu bạn gái mới của mình cho bố mẹ.
apresentar
Ele está apresentando sua nova namorada aos seus pais.

nghe
Tôi không thể nghe bạn!
ouvir
Não consigo ouvir você!

làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.
trabalhar
Ela trabalha melhor que um homem.

nằm
Các em nằm cùng nhau trên bãi cỏ.
deitar
As crianças estão deitadas juntas na grama.

chứa
Cá, phô mai, và sữa chứa nhiều protein.
conter
Peixe, queijo e leite contêm muita proteína.

mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!
deixar aberto
Quem deixa as janelas abertas convida ladrões!

sinh con
Cô ấy sẽ sớm sinh con.
dar à luz
Ela dará à luz em breve.

cháy
Lửa sẽ thiêu cháy nhiều khu rừng.
queimar
O fogo vai queimar muito da floresta.

trở về
Cha đã trở về từ cuộc chiến tranh.
retornar
O pai retornou da guerra.
