Ordforråd
Lær verb – vietnamesisk

nhìn
Mọi người đều nhìn vào điện thoại của họ.
se
Alle ser på telefonene sine.

ném
Anh ấy ném máy tính của mình lên sàn với sự tức giận.
kaste
Han kaster sint datamaskinen sin på gulvet.

hướng dẫn
Thiết bị này hướng dẫn chúng ta đường đi.
veilede
Denne enheten veileder oss veien.

đi bộ
Con đường này không được phép đi bộ.
gå
Denne stien må ikke gås.

báo cáo
Mọi người trên tàu báo cáo cho thuyền trưởng.
melde
Alle om bord melder til kapteinen.

thuê
Công ty muốn thuê thêm nhiều người.
ansette
Firmaet ønsker å ansette flere folk.

đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.
sparke
De liker å sparke, men bare i bordfotball.

đòi hỏi
Cháu của tôi đòi hỏi rất nhiều từ tôi.
kreve
Barnebarnet mitt krever mye av meg.

giảm cân
Anh ấy đã giảm rất nhiều cân.
gå ned i vekt
Han har gått mye ned i vekt.

thăm
Cô ấy đang thăm Paris.
besøke
Hun besøker Paris.

gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.
møte
De møtte hverandre først på internettet.
