Kosa kata

Pelajari Kata Kerja – Vietnam

cms/verbs-webp/110056418.webp
phát biểu
Chính trị gia đang phát biểu trước nhiều sinh viên.
memberi pidato
Politikus itu memberi pidato di depan banyak siswa.
cms/verbs-webp/123492574.webp
tập luyện
Vận động viên chuyên nghiệp phải tập luyện mỗi ngày.
berlatih
Atlet profesional harus berlatih setiap hari.
cms/verbs-webp/20045685.webp
ấn tượng
Điều đó thực sự đã tạo ấn tượng cho chúng tôi!
mengesankan
Itu benar-benar mengesankan kami!
cms/verbs-webp/121264910.webp
cắt nhỏ
Cho món salad, bạn phải cắt nhỏ dưa chuột.
memotong
Untuk salad, Anda harus memotong timun.
cms/verbs-webp/114593953.webp
gặp
Họ lần đầu tiên gặp nhau trên mạng.
bertemu
Mereka pertama kali bertemu di internet.
cms/verbs-webp/118583861.webp
có thể
Đứa bé có thể tưới nước cho hoa.
bisa
Si kecil sudah bisa menyiram bunga.
cms/verbs-webp/115113805.webp
trò chuyện
Họ trò chuyện với nhau.
mengobrol
Mereka mengobrol satu sama lain.
cms/verbs-webp/92207564.webp
cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.
mengendarai
Mereka mengendarai secepat mungkin.
cms/verbs-webp/71883595.webp
bỏ qua
Đứa trẻ bỏ qua lời của mẹ nó.
mengabaikan
Anak itu mengabaikan kata-kata ibunya.
cms/verbs-webp/51465029.webp
chạy chậm
Đồng hồ chạy chậm vài phút.
berjalan lambat
Jam berjalan beberapa menit lambat.
cms/verbs-webp/94153645.webp
khóc
Đứa trẻ đang khóc trong bồn tắm.
menangis
Anak itu menangis di dalam bak mandi.
cms/verbs-webp/95625133.webp
yêu
Cô ấy rất yêu mèo của mình.
mencintai
Dia sangat mencintai kucingnya.