शब्दावली
क्रियाविशेषण सीखें – वियतनामी

nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
परंतु
घर छोटा है परंतु रोमांटिक है।

sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
जल्दी
वह जल्दी घर जा सकती है।

cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
भी
कुत्ता भी मेज पर बैठ सकता है।

hôm qua
Mưa to hôm qua.
कल
कल भारी बारिश हुई थी।

đúng
Từ này không được viết đúng.
सही
शब्द सही तरह से नहीं लिखा गया है।

giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!
समान
ये लोग अलग हैं, लेकिन समान रूप से आशावादी हैं!

gần như
Tôi gần như trúng!
लगभग
मैं लगभग मारा!

cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
पूरा दिन
माँ को पूरा दिन काम करना पड़ता है।

vào
Anh ấy đang vào hay ra?
अंदर
क्या वह अंदर जा रहा है या बाहर?

xuống
Cô ấy nhảy xuống nước.
नीचे
वह पानी में नीचे कूदती है।

rất
Đứa trẻ đó rất đói.
बहुत
बच्चा बहुत भूखा है।
