Vocabulary
Learn Verbs – Vietnamese
đứng đầu
Sức khỏe luôn ưu tiên hàng đầu!
come first
Health always comes first!
ôm
Anh ấy ôm ông bố già của mình.
hug
He hugs his old father.
thay đổi
Nhiều thứ đã thay đổi do biến đổi khí hậu.
change
A lot has changed due to climate change.
xảy ra với
Đã xảy ra chuyện gì với anh ấy trong tai nạn làm việc?
happen to
Did something happen to him in the work accident?
đến
Máy bay đã đến đúng giờ.
arrive
The plane has arrived on time.
nói dối
Đôi khi ta phải nói dối trong tình huống khẩn cấp.
lie
Sometimes one has to lie in an emergency situation.
tiêu huỷ
Những lốp cao su cũ này phải được tiêu huỷ riêng biệt.
dispose
These old rubber tires must be separately disposed of.
sử dụng
Ngay cả trẻ nhỏ cũng sử dụng máy tính bảng.
use
Even small children use tablets.
sống
Họ sống trong một căn hộ chung.
live
They live in a shared apartment.
có nghĩa
Huy hiệu trên sàn nhà này có nghĩa là gì?
mean
What does this coat of arms on the floor mean?
chuẩn bị
Cô ấy đang chuẩn bị một cái bánh.
prepare
She is preparing a cake.