Từ vựng

Mã Lai – Bài tập trạng từ

cms/adverbs-webp/40230258.webp
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
cms/adverbs-webp/80929954.webp
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
cms/adverbs-webp/22328185.webp
một chút
Tôi muốn thêm một chút nữa.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
cms/adverbs-webp/67795890.webp
vào
Họ nhảy vào nước.
cms/adverbs-webp/155080149.webp
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
cms/adverbs-webp/71670258.webp
hôm qua
Mưa to hôm qua.
cms/adverbs-webp/133226973.webp
vừa
Cô ấy vừa thức dậy.
cms/adverbs-webp/172832880.webp
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
cms/adverbs-webp/73459295.webp
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
cms/adverbs-webp/23708234.webp
đúng
Từ này không được viết đúng.
cms/adverbs-webp/174985671.webp
gần như
Bình xăng gần như hết.