Ordförråd
Lär dig verb – vietnamesiska
kết thúc
Làm sao chúng ta lại kết thúc trong tình huống này?
hamna
Hur hamnade vi i den här situationen?
nhập
Tôi đã nhập cuộc hẹn vào lịch của mình.
skriva in
Jag har skrivit in mötet i min kalender.
che
Cô ấy che mặt mình.
täcka
Hon täcker sitt ansikte.
giải quyết
Anh ấy cố gắng giải quyết một vấn đề nhưng không thành công.
lösa
Han försöker förgäves lösa ett problem.
ký
Xin hãy ký vào đây!
skriva under
Var snäll och skriv under här!
đi xuyên qua
Con mèo có thể đi xuyên qua lỗ này không?
gå igenom
Kan katten gå genom detta hål?
làm ngạc nhiên
Cô ấy làm bất ngờ cha mẹ mình với một món quà.
överraska
Hon överraskade sina föräldrar med en present.
gửi
Tôi đang gửi cho bạn một bức thư.
skicka
Jag skickar dig ett brev.
hái
Cô ấy đã hái một quả táo.
plocka
Hon plockade ett äpple.
trượt sót
Anh ấy đã trượt sót cơ hội ghi bàn.
missa
Han missade chansen till ett mål.
yêu
Cô ấy rất yêu mèo của mình.
älska
Hon älskar sin katt mycket.