Ordförråd
Lär dig verb – vietnamesiska
từ chối
Đứa trẻ từ chối thức ăn của nó.
vägra
Barnet vägrar sin mat.
vẽ
Tôi đã vẽ một bức tranh đẹp cho bạn!
måla
Jag har målat en vacker bild åt dig!
đưa
Bố muốn đưa con trai mình một ít tiền thêm.
ge
Fadern vill ge sin son lite extra pengar.
đỗ xe
Các xe đạp được đỗ trước cửa nhà.
parkera
Cyklarna parkeras framför huset.
chở về
Người mẹ chở con gái về nhà.
köra tillbaka
Modern kör dottern tillbaka hem.
bảo vệ
Mũ bảo hiểm được cho là bảo vệ khỏi tai nạn.
skydda
En hjälm ska skydda mot olyckor.
tuyết rơi
Hôm nay tuyết rơi nhiều.
snöa
Det snöade mycket idag.
in
Sách và báo đang được in.
trycka
Böcker och tidningar trycks.
tạo ra
Ai đã tạo ra Trái Đất?
skapa
Vem skapade Jorden?
đánh
Cha mẹ không nên đánh con cái của họ.
slå
Föräldrar borde inte slå sina barn.
nghe
Cô ấy nghe và nghe thấy một âm thanh.
lyssna
Hon lyssnar och hör ett ljud.