Vocabulário
Aprenda verbos – Vietnamita

sợ
Đứa trẻ sợ trong bóng tối.
temer
A criança tem medo no escuro.

đặt
Ngày đã được đặt.
marcar
A data está sendo marcada.

làm câm lời
Bất ngờ đã làm cô ấy câm lời.
deixar sem palavras
A surpresa a deixou sem palavras.

cần
Bạn cần một cái kích để thay lốp xe.
precisar
Você precisa de um macaco para trocar um pneu.

đề nghị
Bạn đang đề nghị gì cho con cá của tôi?
oferecer
O que você está me oferecendo pelo meu peixe?

bắt chước
Đứa trẻ bắt chước một chiếc máy bay.
imitar
A criança imita um avião.

chuẩn bị
Cô ấy đã chuẩn bị niềm vui lớn cho anh ấy.
preparar
Ela preparou para ele uma grande alegria.

học
Có nhiều phụ nữ đang học ở trường đại học của tôi.
estudar
Há muitas mulheres estudando na minha universidade.

trở lại
Anh ấy không thể trở lại một mình.
voltar
Ele não pode voltar sozinho.

biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.
saber
As crianças são muito curiosas e já sabem muito.

nhảy qua
Vận động viên phải nhảy qua rào cản.
pular sobre
O atleta deve pular o obstáculo.
