Szókincs
Tanuljon határozószavakat – vietnami

bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.
kint
Ma kint eszünk.

nhiều
Tôi thực sự đọc rất nhiều.
sok
Valóban sokat olvastam.

gần như
Bình xăng gần như hết.
majdnem
A tank majdnem üres.

xuống
Anh ấy bay xuống thung lũng.
le
Ő a völgybe repül le.

quanh
Người ta không nên nói quanh co vấn đề.
körül
Nem szabad egy probléma körül beszélni.

rất
Đứa trẻ đó rất đói.
nagyon
A gyerek nagyon éhes.

đã
Ngôi nhà đã được bán.
már
A ház már eladva.

tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
miért
A gyerekek tudni akarják, miért van minden úgy, ahogy van.

khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
egészen
Ő egészen karcsú.

lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
újra
Mindent újra ír.

ở đó
Mục tiêu nằm ở đó.
ott
A cél ott van.
