Vocabulario
Aprender verbos – vietnamita

cầu nguyện
Anh ấy cầu nguyện một cách yên lặng.
rezar
Él reza en silencio.

nhận biết
Cô ấy nhận ra ai đó ở bên ngoài.
notar
Ella nota a alguien afuera.

quay số
Cô ấy nhấc điện thoại và quay số.
marcar
Ella levantó el teléfono y marcó el número.

đứng dậy
Cô ấy không còn tự mình đứng dậy được nữa.
levantarse
Ya no puede levantarse por sí misma.

đá
Họ thích đá, nhưng chỉ trong bóng đá bàn.
patear
Les gusta patear, pero solo en fut

nhặt
Chúng tôi phải nhặt tất cả các quả táo.
recoger
Tenemos que recoger todas las manzanas.

nói
Tôi có một điều quan trọng muốn nói với bạn.
decir
Tengo algo importante que decirte.

tiêu tiền
Chúng tôi phải tiêu nhiều tiền cho việc sửa chữa.
gastar
Tenemos que gastar mucho dinero en reparaciones.

mang lại
Chó của tôi mang lại cho tôi một con bồ câu.
entregar
Mi perro me entregó una paloma.

đề nghị
Cô ấy đề nghị tưới nước cho các bông hoa.
ofrecer
Ella ofreció regar las flores.

làm việc
Cô ấy làm việc giỏi hơn một người đàn ông.
trabajar
Ella trabaja mejor que un hombre.
