Từ vựng

Urdu – Bài tập động từ

cms/verbs-webp/129235808.webp
nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.
cms/verbs-webp/57410141.webp
phát hiện ra
Con trai tôi luôn phát hiện ra mọi thứ.
cms/verbs-webp/11579442.webp
ném
Họ ném bóng cho nhau.
cms/verbs-webp/59066378.webp
chú ý đến
Phải chú ý đến các biển báo giao thông.
cms/verbs-webp/88806077.webp
cất cánh
Thật không may, máy bay của cô ấy đã cất cánh mà không có cô ấy.
cms/verbs-webp/74119884.webp
mở
Đứa trẻ đang mở quà của nó.
cms/verbs-webp/132125626.webp
thuyết phục
Cô ấy thường phải thuyết phục con gái mình ăn.
cms/verbs-webp/115207335.webp
mở
Két sắt có thể được mở bằng mã bí mật.
cms/verbs-webp/90032573.webp
biết
Các em nhỏ rất tò mò và đã biết rất nhiều.
cms/verbs-webp/91906251.webp
gọi
Cậu bé gọi to nhất có thể.
cms/verbs-webp/123213401.webp
ghét
Hai cậu bé ghét nhau.
cms/verbs-webp/90309445.webp
diễn ra
Lễ tang diễn ra vào hôm kia.